"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Oai Đức Đà La Ni Kinh [大威德陀羅尼經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 18 »»
Tải file RTF (5.981 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.44 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.59 MB)
TTripitaka V1.22, Normalized Version
T21n1341_p0828c22║
T21n1341_p0828c23║
T21n1341_p0828c24║ 大威德陀羅尼經卷第十八
T21n1341_p0828c25║
T21n1341_p0828c26║ 隋天竺三藏闍那崛多譯
T21n1341_p0828c27║ 時彼城中所有人民。皆悉聚集而作誓言。今
T21n1341_p0828c28║ 者不聽沙門釋種弟子入 城。爾時彼中。復有
T21n1341_p0828c29║ 於佛教中信 行之 者。有淨心者。作如是言。佛
T21n1341_p0829a01║ 出世 難。但 令沙門釋種弟子入 城。還共此沙
T21n1341_p0829a02║ 門釋子等。打邊城王。令我等勝。以 其逼切沙
T21n1341_p0829a03║ 門釋種弟子輩。於彼城中諸人眾等。或作如
T21n1341_p0829a04║ 是或作如是。言論不定。爾時魔波旬。勤 求
T21n1341_p0829a05║ 方便 。願彼沙門釋種弟子。莫令得入 彼特叉
T21n1341_p0829a06║ 尸羅大城。阿難。若沙門釋種弟子。得入 特
T21n1341_p0829a07║ 叉尸羅大城者。於三年中。諸沙門等應作城
T21n1341_p0829a08║ 主 。阿難。於彼時中。魔王波旬化作大軍。莊嚴
T21n1341_p0829a09║ 畢已。出特叉尸羅大城北門次第巡行。復作
T21n1341_p0829a10║ 是聲。汝等好打沙門釋種弟子。汝等急捉。汝
TTripitaka V1.22, Normalized Version
T21n1341_p0828c22║
T21n1341_p0828c23║
T21n1341_p0828c24║ 大威德陀羅尼經卷第十八
T21n1341_p0828c25║
T21n1341_p0828c26║ 隋天竺三藏闍那崛多譯
T21n1341_p0828c27║ 時彼城中所有人民。皆悉聚集而作誓言。今
T21n1341_p0828c28║ 者不聽沙門釋種弟子入 城。爾時彼中。復有
T21n1341_p0828c29║ 於佛教中信 行之 者。有淨心者。作如是言。佛
T21n1341_p0829a01║ 出世 難。但 令沙門釋種弟子入 城。還共此沙
T21n1341_p0829a02║ 門釋子等。打邊城王。令我等勝。以 其逼切沙
T21n1341_p0829a03║ 門釋種弟子輩。於彼城中諸人眾等。或作如
T21n1341_p0829a04║ 是或作如是。言論不定。爾時魔波旬。勤 求
T21n1341_p0829a05║ 方便 。願彼沙門釋種弟子。莫令得入 彼特叉
T21n1341_p0829a06║ 尸羅大城。阿難。若沙門釋種弟子。得入 特
T21n1341_p0829a07║ 叉尸羅大城者。於三年中。諸沙門等應作城
T21n1341_p0829a08║ 主 。阿難。於彼時中。魔王波旬化作大軍。莊嚴
T21n1341_p0829a09║ 畢已。出特叉尸羅大城北門次第巡行。復作
T21n1341_p0829a10║ 是聲。汝等好打沙門釋種弟子。汝等急捉。汝
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.981 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.191 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập